Characters remaining: 500/500
Translation

vạn năng

Academic
Friendly

Giải thích từ "vạn năng":

Từ "vạn năng" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều công dụng, có thể dùng vào nhiều việc khác nhau. Từ này thường được dùng để miêu tả một vật dụng, một công cụ, hoặc thậm chí một con người khả năng làm được nhiều việc khác nhau.

Cấu trúc từ: - "Vạn" có nghĩarất nhiều, hàng triệu. - "Năng" có nghĩakhả năng, khả năng làm việc.

Khi kết hợp lại, "vạn năng" chỉ những thứ khả năng làm được rất nhiều việc.

dụ sử dụng: 1. Dụng cụ vạn năng: Đây một loại công cụ có thể được dùng cho nhiều mục đích khác nhau. dụ, một chiếc dao đa năng có thể dùng để cắt, mở chai, vặn ốc, v.v. 2. Con người vạn năng: Có thể nói về một người nhiều tài năng, khả năng làm nhiều công việc khác nhau. dụ: " ấy một nghệ sĩ vạn năng; ấy có thể hát, nhảy, diễn xuất."

Cách sử dụng nâng cao: - Trong văn học hoặc nghệ thuật, "vạn năng" có thể được dùng để chỉ những nhân vật khả năng phi thường hoặc những người tài năng vượt trội trong nhiều lĩnh vực. dụ: "Nhân vật chính trong câu chuyện một người vạn năng, có thể vượt qua mọi thử thách."

Chú ý phân biệt: - Từ "vạn năng" thường được dùng để miêu tả về sự đa dạng trong khả năng hoặc công dụng. không giống như từ "đặc biệt", chỉ ra một điều đó nổi bật trong một lĩnh vực cụ thể.

Từ gần giống đồng nghĩa: - Đa năng: có nghĩa tương tự, chỉ ra khả năng làm nhiều việc nhưng không mạnh mẽ như "vạn năng". dụ: "Chiếc máy này rất đa năng, có thể in, scan fax." - Năng lực: chỉ khả năng làm việc của một người nhưng không nhấn mạnh đến sự đa dạng. dụ: " ấy năng lực tốt trong việc quản lý dự án."

Từ liên quan: - Năng lực: khả năng làm việc, thường dùng trong bối cảnh nói về sự chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó. - Đa dạng: chỉ sự phong phú, nhiều loại hình khác nhau.

  1. t. nhiều công dụng, có thể dùng vào nhiều việc khác nhau. Dụng cụ vạn năng. Một con người vạn năng (kng.).

Comments and discussion on the word "vạn năng"